- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Võng 网 (+6 nét)
- Các bộ:
Võng (罒)
- Pinyin:
Guà
- Âm hán việt:
Khuể
Quái
- Nét bút:丨フ丨丨一一丨一一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱⺲圭
- Thương hiệt:WLGG (田中土土)
- Bảng mã:U+7F63
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 罣
Ý nghĩa của từ 罣 theo âm hán việt
罣 là gì? 罣 (Khuể, Quái). Bộ Võng 网 (+6 nét). Tổng 11 nét but (丨フ丨丨一一丨一一丨一). Ý nghĩa là: Ngại, làm trở ngại, Ngại, làm trở ngại. Từ ghép với 罣 : “Tâm vô quái ngại” 心無罣礙 Tâm không vướng ngại., “Tâm vô quái ngại” 心無罣礙 Tâm không vướng ngại. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Ngại, làm trở ngại
- “Tâm vô quái ngại” 心無罣礙 Tâm không vướng ngại.
Trích: Bát-nhã ba-la mật-đa tâm kinh 般若波羅密多心經
Từ điển Thiều Chửu
- Ngại, làm trở ngại. Nay gọi các quan đang tại chức bị trách phạt là quái ngộ 罣誤. Có khi đọc là chữ khuể. Tâm vô quái ngại 心無罣礙 tâm không vướng ngại (Bát nhã ba la mật đa tâm kinh 般若波羅密多心經).
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Ngại, làm trở ngại
- “Tâm vô quái ngại” 心無罣礙 Tâm không vướng ngại.
Trích: Bát-nhã ba-la mật-đa tâm kinh 般若波羅密多心經
Từ điển Thiều Chửu
- Ngại, làm trở ngại. Nay gọi các quan đang tại chức bị trách phạt là quái ngộ 罣誤. Có khi đọc là chữ khuể. Tâm vô quái ngại 心無罣礙 tâm không vướng ngại (Bát nhã ba la mật đa tâm kinh 般若波羅密多心經).
Từ ghép với 罣