Các biến thể (Dị thể) của 縭

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 縭 theo âm hán việt

縭 là gì? (Li, Ly, Sái, Sỉ). Bộ Mịch (+10 nét). Tổng 16 nét but (フフフフ). Ý nghĩa là: Khăn mang giắt của con gái ngày xưa, Dây lưng, Buộc, 3. buộc, Buộc.. Từ ghép với : Về sau "kết hôn" gọi là “kết li”. Chi tiết hơn...

Âm:

Li

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Khăn mang giắt của con gái ngày xưa

- Về sau "kết hôn" gọi là “kết li”.

* Dây lưng
Động từ
* Buộc

Từ điển phổ thông

  • 1. dây lưng, khăn giắt
  • 2. cái khăn tân nhân (khăn đỏ phủ kín mặt khi con gái về nhà chồng)
  • 3. buộc
  • 4. lưới đánh cá

Từ điển Thiều Chửu

  • Dây lưng, khăn giắt.
  • Cái khăn tân nhân. Lúc con gái về nhà chồng dùng cái khăn đỏ phủ kín mặt gọi là kết li .
  • Buộc.
  • Kẽ.
Âm:

Sái

Từ điển phổ thông

  • 1. dây lưng, khăn giắt
  • 2. cái khăn tân nhân (khăn đỏ phủ kín mặt khi con gái về nhà chồng)
  • 3. buộc
  • 4. lưới đánh cá
Âm:

Sỉ

Từ điển phổ thông

  • 1. dây lưng, khăn giắt
  • 2. cái khăn tân nhân (khăn đỏ phủ kín mặt khi con gái về nhà chồng)
  • 3. buộc
  • 4. lưới đánh cá

Từ ghép với 縭