• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
  • Các bộ:

    Mễ (米) Suyễn (舛)

  • Pinyin: Lín , Lǐn
  • Âm hán việt: Lân
  • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶ノフ丶一フ丨フフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰粦巜
  • Thương hiệt:FQVV (火手女女)
  • Bảng mã:U+7CBC
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 粼

  • Cách viết khác

    𤏞 𥳞 𦧿

Ý nghĩa của từ 粼 theo âm hán việt

粼 là gì? (Lân). Bộ Mễ (+8 nét). Tổng 14 nét but (ノフフフ). Ý nghĩa là: “Lân lân” trong suốt, trong vắt. Từ ghép với : lân lân [línlín] Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • nước ở giữa các hòn đá

Từ điển Trần Văn Chánh

* 粼粼

- lân lân [línlín]

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* “Lân lân” trong suốt, trong vắt

- “Lương nguyệt sanh thu phổ, Ngọc sa lân lân quang” , (Thục quốc huyền ) Trăng lạnh trên bến nước mùa thu, Cát như ngọc long lanh chiếu sáng.

Trích: Lí Hạ

Từ ghép với 粼