Các biến thể (Dị thể) của 癲

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 癲 theo âm hán việt

癲 là gì? (điên). Bộ Nạch (+19 nét). Tổng 24 nét but (). Ý nghĩa là: điên, rồ, dại, Tinh thần thác loạn, lời nói cử chỉ bất thường, “Điên giản” bệnh động kinh. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • điên, rồ, dại

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðiên, mừng giận bất thường điên đảo hỗn độn gọi là điên.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Tinh thần thác loạn, lời nói cử chỉ bất thường
Danh từ
* “Điên giản” bệnh động kinh

- “giản chứng” , “dương điên phong” , “dương giác phong” , “dương giản phong” , “dương huyễn” , “dương nhi phong” .

Trích: ☆Tương tự

Từ ghép với 癲