Các biến thể (Dị thể) của 癱

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 癱 theo âm hán việt

癱 là gì? (Than). Bộ Nạch (+19 nét). Tổng 24 nét but (). Ý nghĩa là: Tê liệt, Nằm đờ, ngồi thẳng cẳng, Mệt đừ, hết sức mệt mỏi, § Xem “than hoán” . Từ ghép với : Sợ nhủn người., Chân tay bại liệt, Giao thông bị tê liệt. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • chân tay tê liệt

Từ điển Thiều Chửu

  • Co quắp, tê liệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Bại, liệt, tê liệt, co quắp, nhủn, rủn

- Sợ nhủn người.

* 癱瘓than hoán [tanhuàn] ① (y) Bại liệt

- Chân tay bại liệt

* ② Ách tắc, tê liệt

- Giao thông bị tê liệt.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tê liệt
* Nằm đờ, ngồi thẳng cẳng
Tính từ
* Mệt đừ, hết sức mệt mỏi
Danh từ
* § Xem “than hoán”

Từ ghép với 癱