Các biến thể (Dị thể) của 癩

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 癩 theo âm hán việt

癩 là gì? (Lại). Bộ Nạch (+16 nét). Tổng 21 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. bệnh hủi, 2. bị hói đầu, Bệnh hủi, Người mắc bệnh hủi, Bệnh chốc đầu, bệnh rụng tóc hói đầu. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. bệnh hủi
  • 2. bị hói đầu

Từ điển Thiều Chửu

  • Bệnh hủi, lông tóc rụng trụi cũng gọi là lại (hói).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bệnh hủi
* Người mắc bệnh hủi

- “Tất thân vi lại dịch tu mi” (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành ) Sơn mình làm người hủi, cạo râu mày.

Trích: Nguyễn Du

* Bệnh chốc đầu, bệnh rụng tóc hói đầu
Tính từ
* Xấu xa, không ra gì

Từ ghép với 癩