Các biến thể (Dị thể) của 畚

  • Cách viết khác

    𠫻 𡘊 𡘞 𡙂 𡙲 𣓩 𤲙 𤲛 𨋷

Ý nghĩa của từ 畚 theo âm hán việt

畚 là gì? (Bản, Bổn). Bộ điền (+5 nét). Tổng 10 nét but (フ). Ý nghĩa là: Cái đồ để hốt đất, Xúc, hốt. Từ ghép với : Xúc đất., Xúc đất., “bổn ki” cái ki xúc đất., “bổn thổ” xúc đất, “bổn thảo” hốt cỏ. Chi tiết hơn...

Âm:

Bản

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② (đph) Xúc, hốt

- Xúc đất.

Từ điển phổ thông

  • cái son, cái ky hốt đất

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái son, cái ki hốt đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② (đph) Xúc, hốt

- Xúc đất.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái đồ để hốt đất

- “bổn ki” cái ki xúc đất.

Động từ
* Xúc, hốt

- “bổn thổ” xúc đất

- “bổn thảo” hốt cỏ.

Từ ghép với 畚