Các biến thể (Dị thể) của 獃
-
Thông nghĩa
呆
-
Cách viết khác
𤶗
Ý nghĩa của từ 獃 theo âm hán việt
獃 là gì? 獃 (Ngai, Ngốc). Bộ Khuyển 犬 (+10 nét). Tổng 14 nét but (丨フ丨一丨フ一丶ノ一一ノ丶丶). Ý nghĩa là: Ngây ngô, ngớ ngẩn, ngu muội. Từ ghép với 獃 : 兩眼發獃 Trơ mắt ra, 他獃獃地站在那裡 Anh ta đứng ngẩn người ra đấy, 好好獃在那裡 Cứ ở yên đấy. Xem 呆 [ái]. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- ngây ngô, ngớ ngẩn, ngu đần
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Ngây ngô, ngớ ngẩn, ngu muội
- “Thỉnh nãi giá thi phong tử lai tiều tiều, tái bả ngã môn thi ngai tử dã đái lai” 請妳這詩瘋子來瞧瞧, 再把我們詩獃子也帶來 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Mời "cô điên thơ" bên đó sang coi, và dắt cả "con ngốc thơ" sang nữa.
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* 獃頭獃腦
- ngai đầu ngai não [dai tóu-dainăo] Ngu si, ngờ nghệch, ngốc nghếch;
* ② Dại, ngẩn, ngớ, ngây ngô, ngơ ngẩn, thừ ra, đờ ra, trơ ra
* ③ Ở lại, đứng im, đứng yên
Từ điển phổ thông
- ngây ngô, ngớ ngẩn, ngu đần
Từ ghép với 獃