Các biến thể (Dị thể) của 燠
Ý nghĩa của từ 燠 theo âm hán việt
燠 là gì? 燠 (Úc, áo, úc, ốc, Ủ, ứ). Bộ Hoả 火 (+12 nét). Tổng 16 nét but (丶ノノ丶ノ丨フ丶ノ一丨ノ丶一ノ丶). Ý nghĩa là: Ấm áp, ấm áp, Ấm., Ấm áp, Ấm.. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Ấm áp
- “Cẩu đồ bão úc thân vi khinh” 苟圖飽燠身爲輕 (Trở binh hành 阻兵行) Chỉ sao lo được no ấm mà coi nhẹ tấm thân.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ấm.
- Một âm là ứ. Ứ hủ 燠休 cùng nghĩa với chữ 噢. Tiếng tỏ ra lòng nhớ quá, như ta nói thổn thức vậy. Cũng đọc là chữ ốc.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Ấm áp
- “Cẩu đồ bão úc thân vi khinh” 苟圖飽燠身爲輕 (Trở binh hành 阻兵行) Chỉ sao lo được no ấm mà coi nhẹ tấm thân.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
Từ điển Thiều Chửu
- Ấm.
- Một âm là ứ. Ứ hủ 燠休 cùng nghĩa với chữ 噢. Tiếng tỏ ra lòng nhớ quá, như ta nói thổn thức vậy. Cũng đọc là chữ ốc.
Từ điển Thiều Chửu
- Ấm.
- Một âm là ứ. Ứ hủ 燠休 cùng nghĩa với chữ 噢. Tiếng tỏ ra lòng nhớ quá, như ta nói thổn thức vậy. Cũng đọc là chữ ốc.
Từ ghép với 燠