Các biến thể (Dị thể) của 漳

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 漳 theo âm hán việt

漳 là gì? (Chương). Bộ Thuỷ (+11 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: sông Chương, Sông Chương., Sông “Chương” , phát nguyên ở Phúc Kiến. Từ ghép với : 1. Chương Hà (ở tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc) Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • sông Chương

Từ điển Thiều Chửu

  • Sông Chương.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Tên sông

- 1. Chương Hà (ở tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc)

- 2. Chương Giang (ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sông “Chương” , phát nguyên ở Phúc Kiến

Từ ghép với 漳