Các biến thể (Dị thể) của 漳
章
漳 là gì? 漳 (Chương). Bộ Thuỷ 水 (+11 nét). Tổng 14 nét but (丶丶一丶一丶ノ一丨フ一一一丨). Ý nghĩa là: sông Chương, Sông Chương., Sông “Chương” 漳江, phát nguyên ở Phúc Kiến. Từ ghép với 漳 : 1. 漳河 Chương Hà (ở tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc) Chi tiết hơn...