Các biến thể (Dị thể) của 涿

  • Cách viết khác

    𣄻 𣄽 𣵠 𣺵 𣽗

Ý nghĩa của từ 涿 theo âm hán việt

涿 là gì? 涿 (Trác). Bộ Thuỷ (+8 nét). Tổng 11 nét but (ノフノノ). Ý nghĩa là: sông Trác, Sông “Trác”, ngày xưa ở Trực Lệ, “Trác Lộc” 涿鹿: (1) Tên huyện, “Trác quận” 涿 tên quận. Từ ghép với 涿 : 涿 Huyện Trác (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc)., (2) Tên núi. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • sông Trác

Từ điển Thiều Chửu

  • Sông Trác, tên con sông ngày xưa ở Trực Lệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ③ [Zhuo] Tên huyện

- 涿 Huyện Trác (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sông “Trác”, ngày xưa ở Trực Lệ
* “Trác Lộc” 涿鹿: (1) Tên huyện

- (2) Tên núi.

* “Trác quận” 涿 tên quận

Từ ghép với 涿