Các biến thể (Dị thể) của 洮
Ý nghĩa của từ 洮 theo âm hán việt
洮 là gì? 洮 (Dao, Diêu, Thao, đào). Bộ Thuỷ 水 (+6 nét). Tổng 9 nét but (丶丶一ノ丶一フノ丶). Ý nghĩa là: Sông “Thao”, ở tỉnh Cam Túc, Tên đất cổ, nay ở Sơn Đông, thời Xuân Thu thuộc về Tào 曹, Giặt, rửa, Mò, vớt, sông Thao. Từ ghép với 洮 : 洮湖 Hồ Dao (ở tỉnh Giang Tô)., “đào mễ” 洮米 vo gạo., 洮河 Sông Thao (ở tỉnh Cam Túc, Trung Quốc)., “đào mễ” 洮米 vo gạo., 洮河 Sông Thao (ở tỉnh Cam Túc, Trung Quốc). Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* Tên hồ
- 洮湖 Hồ Dao (ở tỉnh Giang Tô).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Sông “Thao”, ở tỉnh Cam Túc
* Tên đất cổ, nay ở Sơn Đông, thời Xuân Thu thuộc về Tào 曹
- “Bát niên xuân, minh vu Thao” 八年春, 盟于洮 (Hi Công bát niên 僖公八年) Năm thứ tám, mùa xuân, hội minh ước ở đất Thao.
Trích: Tả truyện 左傳
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Sông Thao.
- Một âm là đào. Rửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② [Táo] Tên sông
- 洮河 Sông Thao (ở tỉnh Cam Túc, Trung Quốc).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Sông “Thao”, ở tỉnh Cam Túc
* Tên đất cổ, nay ở Sơn Đông, thời Xuân Thu thuộc về Tào 曹
- “Bát niên xuân, minh vu Thao” 八年春, 盟于洮 (Hi Công bát niên 僖公八年) Năm thứ tám, mùa xuân, hội minh ước ở đất Thao.
Trích: Tả truyện 左傳
Từ điển Thiều Chửu
- Sông Thao.
- Một âm là đào. Rửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② [Táo] Tên sông
- 洮河 Sông Thao (ở tỉnh Cam Túc, Trung Quốc).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Sông “Thao”, ở tỉnh Cam Túc
* Tên đất cổ, nay ở Sơn Đông, thời Xuân Thu thuộc về Tào 曹
- “Bát niên xuân, minh vu Thao” 八年春, 盟于洮 (Hi Công bát niên 僖公八年) Năm thứ tám, mùa xuân, hội minh ước ở đất Thao.
Trích: Tả truyện 左傳
Từ ghép với 洮