Các biến thể (Dị thể) của 殯

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𡒨 𣩵

Ý nghĩa của từ 殯 theo âm hán việt

殯 là gì? (Thấn, Tấn, Tẫn). Bộ Ngạt (+14 nét). Tổng 18 nét but (ノフノノ). Ý nghĩa là: Linh cữu đã liệm nhưng chưa chôn, Giữ linh cữu chờ mai táng, Vùi lấp, mai một, 2. vùi lấp, Linh cữu đã liệm nhưng chưa chôn. Từ ghép với : Đem (quan tài) đi chôn, đưa đám, Đem (quan tài) đi chôn, đưa đám, Đem (quan tài) đi chôn, đưa đám Chi tiết hơn...

Từ điển Thiều Chửu

  • Yên cữu (xác chết nhập quan chưa chôn). Ðưa ma đi chôn gọi là xuất tấn .
  • Vùi lấp (mai một). Ta quen đọc là chữ thấn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Xác đã liệm nhưng chưa chôn

- Đem (quan tài) đi chôn, đưa đám

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Linh cữu đã liệm nhưng chưa chôn
Động từ
* Giữ linh cữu chờ mai táng
* Vùi lấp, mai một

Từ điển phổ thông

  • 1. yên cữu (xác chết nhập quan chưa chôn)
  • 2. vùi lấp

Từ điển Thiều Chửu

  • Yên cữu (xác chết nhập quan chưa chôn). Ðưa ma đi chôn gọi là xuất tấn .
  • Vùi lấp (mai một). Ta quen đọc là chữ thấn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Xác đã liệm nhưng chưa chôn

- Đem (quan tài) đi chôn, đưa đám

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Linh cữu đã liệm nhưng chưa chôn
Động từ
* Giữ linh cữu chờ mai táng
* Vùi lấp, mai một
Âm:

Tẫn

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Xác đã liệm nhưng chưa chôn

- Đem (quan tài) đi chôn, đưa đám

Từ ghép với 殯