部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Mộc (木) Cữu (臼) Cổn (丨) Nhất (一) Bát (八) Nhị (二) Cổn (丨)
Các biến thể (Dị thể) của 櫸
柜 椐 𣟱
榉
櫸 là gì? 櫸 (Cử). Bộ Mộc 木 (+16 nét). Tổng 20 nét but (一丨ノ丶ノ丨一一一フ丨フ一一一ノ丶一一丨). Ý nghĩa là: Cây cử., Cây “cử”, gỗ dùng để đóng thuyền, làm cầu, xây cất. Chi tiết hơn...