Các biến thể (Dị thể) của 捩
Ý nghĩa của từ 捩 theo âm hán việt
捩 là gì? 捩 (Liệt, Lệ). Bộ Thủ 手 (+8 nét). Tổng 11 nét but (一丨一丶フ一ノ一ノ丶丶). Ý nghĩa là: quay, vặn, bẻ, Quay, vặn, bẻ., Quay, vặn, ngoặt, Bẻ, Bộ phận mở chạy máy, phát động cơ khí. Từ ghép với 捩 : 轉捩點 Bước ngoặt. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Quay, vặn, bẻ.
- Một âm là lệ. Gảy đàn tì bà.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Bẻ
- “Lăng phong liệt quế đà” 凌風捩桂柁 (Dẫn tuyền 引泉) Cưỡi gió bẻ tay lái thuyền.
Trích: Lục Quy Mông 陸龜蒙
Danh từ
* Bộ phận mở chạy máy, phát động cơ khí
Từ điển Thiều Chửu
- Quay, vặn, bẻ.
- Một âm là lệ. Gảy đàn tì bà.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Bẻ
- “Lăng phong liệt quế đà” 凌風捩桂柁 (Dẫn tuyền 引泉) Cưỡi gió bẻ tay lái thuyền.
Trích: Lục Quy Mông 陸龜蒙
Danh từ
* Bộ phận mở chạy máy, phát động cơ khí
Từ ghép với 捩