Các biến thể (Dị thể) của 慸
-
Cách viết khác
㦅
懘
-
Giản thể
𰑵
Ý nghĩa của từ 慸 theo âm hán việt
慸 là gì? 慸 (Sái, Sại, đế). Bộ Tâm 心 (+11 nét). Tổng 15 nét but (一ノ丨丨一フ丶フ丨フ丨丶フ丶丶). Ý nghĩa là: thắc mắc, Cao, Khốn đốn, Xem “đế giới” 慸芥, Rất, lắm. Từ ghép với 慸 : 慸芥 Thắc mắc mãi không quên. Cv. 㦅., 慸芥 Thắc mắc mãi không quên. Cv. 㦅. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Thắc mắc, trong lòng có sự thắc mắc không sao bỏ bẵng đi được gọi là sại giới 慸芥. Tục đọc là chữ đế.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Thắc mắc
- 慸芥 Thắc mắc mãi không quên. Cv. 㦅.
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
- Thắc mắc, trong lòng có sự thắc mắc không sao bỏ bẵng đi được gọi là sại giới 慸芥. Tục đọc là chữ đế.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Thắc mắc
- 慸芥 Thắc mắc mãi không quên. Cv. 㦅.
Từ ghép với 慸