Các biến thể (Dị thể) của 崚

  • Cách viết khác

    𡹃 𡺿 𡻴 𪌨

Ý nghĩa của từ 崚 theo âm hán việt

崚 là gì? (Lăng). Bộ Sơn (+8 nét). Tổng 11 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: “Lăng tằng” chập trùng cao vút, Hình dung người tính tình cương trực, kiên trinh, bất khuất. Từ ghép với : “ngạo cốt lăng tằng” ngang tàng bất khuất., lăng tằng [língcéng] (Cao) chót vót. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (xem: lăng tằng 崚嶒)

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* “Lăng tằng” chập trùng cao vút
* Hình dung người tính tình cương trực, kiên trinh, bất khuất

- “ngạo cốt lăng tằng” ngang tàng bất khuất.

Từ điển Thiều Chửu

  • Lăng tằng cao chót vót.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 崚嶒

- lăng tằng [língcéng] (Cao) chót vót.

Từ ghép với 崚