部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Khẩu (口) Tâm (Tâm Đứng) (心) Phiệt (丿)
Các biến thể (Dị thể) của 咇
嗶
咇 là gì? 咇 (Biết, Biệt, Tất, Tỵ). Bộ Khẩu 口 (+5 nét). Tổng 8 nét but (丨フ一丶フ丶ノ丶). Ý nghĩa là: Thơm nồng, “Tất tất” 咇咇 tiếng gõ, đập, xé, Thơm nồng, “Tất tất” 咇咇 tiếng gõ, đập, xé. Chi tiết hơn...
- “tất tất bác bác” 咇咇剝剝 tiếng lửa cháy mạnh phừng phừng, tiếng bứt xé xoàn xoạt.
- “Giải hạ thao, bả trực chuyết, đái tử, đô tất tất bác bác xả đoạn liễu” 解下絛, 把直裰, 帶子, 都咇咇剝剝扯斷了 (Đệ tứ hồi) Cởi dây tơ, cầm áo bào, dây lưng đều bứt xé bựt bựt.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳