Các biến thể (Dị thể) của 儋

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 儋 theo âm hán việt

儋 là gì? (đam, đảm). Bộ Nhân (+13 nét). Tổng 15 nét but (ノノフノノ). Ý nghĩa là: Gánh, vác, Dụng cụ để đựng đồ vật, Tên huyện, thuộc đảo “Hải Nam” , Họ “Đam”, gánh vác. Chi tiết hơn...

Từ điển Thiều Chửu

  • Gánh vác, bây giờ thường dùng chữ đảm .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Gánh, vác
Danh từ
* Dụng cụ để đựng đồ vật

- “Vương hỉ, toại hành, cấu thuần doanh đam, phục nhập quận” , , , (Vương Thành ) Vương mừng rỡ ra đi, mua một lồng đầy chim thuần, lại trở về thành.

Trích: Liêu trai chí dị

* Tên huyện, thuộc đảo “Hải Nam”
* Họ “Đam”
Âm:

Đảm

Từ điển phổ thông

  • gánh vác

Từ ghép với 儋