Ý nghĩa của từ 偈 theo âm hán việt

偈 là gì? (Khế, Kệ). Bộ Nhân (+9 nét). Tổng 11 nét but (ノノフノフ). Ý nghĩa là: Lời kệ, các bài thơ của Phật . Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • lời kệ (các bài thơ của Phật)

Từ điển Thiều Chửu

  • Lời kệ, các bài thơ của Phật gọi là kệ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lời kệ, các bài thơ của Phật

- “Nhĩ thời Thế Tôn dục trùng tuyên thử nghĩa, nhi thuyết kệ ngôn” , (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) Khi đó, đức Thế Tôn muốn giảng rõ lại nghĩa này mà nói kệ rằng.

Trích: Pháp Hoa Kinh

Từ ghép với 偈