Các biến thể (Dị thể) của 倭

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 倭 theo âm hán việt

倭 là gì? (Nuỵ, Oa, Oải, Uy). Bộ Nhân (+8 nét). Tổng 10 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: “Uy trì” xa thăm thẳm, Một lối búi tóc nghiêng về một bên gọi là “uy đọa” , 1. lùn, thấp, “Uy trì” xa thăm thẳm, Một lối búi tóc nghiêng về một bên gọi là “uy đọa” . Từ ghép với : uy trì [weichí] Quanh co, uốn khúc. Chi tiết hơn...

Từ điển Thiều Chửu

  • Uy trì xa thăm thẳm.
  • Một âm là oa. Lùn, người Nhật bản thấp bé nên xưa gọi là oa nhân . Tục quen đọc là chữ nuỵ.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* “Uy trì” xa thăm thẳm
Danh từ
* Một lối búi tóc nghiêng về một bên gọi là “uy đọa”

Từ điển phổ thông

  • 1. lùn, thấp
  • 2. người Nhật Bản

Từ điển Thiều Chửu

  • Uy trì xa thăm thẳm.
  • Một âm là oa. Lùn, người Nhật bản thấp bé nên xưa gọi là oa nhân . Tục quen đọc là chữ nuỵ.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* “Uy trì” xa thăm thẳm
Danh từ
* Một lối búi tóc nghiêng về một bên gọi là “uy đọa”

Từ điển Thiều Chửu

  • Uy trì xa thăm thẳm.
  • Một âm là oa. Lùn, người Nhật bản thấp bé nên xưa gọi là oa nhân . Tục quen đọc là chữ nuỵ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 倭遲

- uy trì [weichí] Quanh co, uốn khúc.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* “Uy trì” xa thăm thẳm
Danh từ
* Một lối búi tóc nghiêng về một bên gọi là “uy đọa”

Từ ghép với 倭