C位 c wèi
volume volume

Từ hán việt: 【vị】

Đọc nhanh: C (vị). Ý nghĩa là: (neologism, c. 2015) (coll.) vị trí nổi bật nhất (ví dụ: trong một bức ảnh nhóm của các nghệ sĩ giải trí) (cho vay từ "carry" hoặc "center" hoặc "core").

Ý Nghĩa của "C位" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

C位 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. (neologism, c. 2015) (coll.) vị trí nổi bật nhất (ví dụ: trong một bức ảnh nhóm của các nghệ sĩ giải trí) (cho vay từ "carry" hoặc "center" hoặc "core")

(neologism, c. 2015) (coll.) most prominent position (e.g. in a group photo of entertainers) (loanword from"carry" or"center" or"core")

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến C位

  • volume volume

    - 龚先生 gōngxiānsheng shì wèi hǎo 老师 lǎoshī

    - Ông Cung là một giáo viên tốt.

  • volume volume

    - c v ta y.

    - 好像很棒的样子。 有两下子; 很像样儿。

  • volume volume

    - c ch ng ch m t m nh ta.

    - 要是有的话, 也只是我一个人。

  • volume volume

    - ch ng ta l ng i m t nh .

    - 咱们是一家人。

  • volume volume

    - ch ng ta l ch b n b .

    - 我们是朋友的关系。

  • volume volume

    - ch i tr i v ng c ta y

    - 出风头

  • volume volume

    - ch ng ta ph i b o v ch n l

    - 我们要为真理辩护。

  • volume volume

    - bu c ph i nghe theo

    - 被迫听从。

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYT (人卜廿)
    • Bảng mã:U+4F4D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao