Đọc nhanh: 龙山 (long sơn). Ý nghĩa là: Núi rồng, Quận Long Sơn ở Tương Tây Tujia và quận tự trị Miao 湘西 土家族 苗族 自治州, Quận Long Sơn của thành phố Liêu Nguyên 遼源市 | 辽源市, Cát Lâm. Ví dụ : - 龙山文化。 văn hoá Long Sơn
龙山 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Núi rồng
Dragon mountain
- 龙山文化
- văn hoá Long Sơn
✪ 2. Quận Long Sơn ở Tương Tây Tujia và quận tự trị Miao 湘西 土家族 苗族 自治州
Longshan county in Xiangxi Tujia and Miao autonomous prefecture 湘西土家族苗族自治州 [XiāngxīTu3jiāzúMiáozúzìzhìzhōu]
✪ 3. Quận Long Sơn của thành phố Liêu Nguyên 遼源市 | 辽源市, Cát Lâm
Longshan district of Liaoyuan city 遼源市|辽源市, Jilin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 龙山
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 龙山文化
- văn hoá Long Sơn
- 下龙湾 的 风景 真 美
- Cảnh ở Vịnh Hạ Long rất đẹp.
- 大龙湫 ( 瀑布 名 , 在 浙江 雁荡山 )
- Đại Long Thu (tên dòng thác ở núi Nhạn Đằng ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).
- 逼上梁山 里 他 扮 林冲
- trong vở tuồng: "bức thượng Lương Sơn" anh ấy đóng vai Lâm Xung
- 逼上梁山 里 他 扮 林冲
- Cô ấy đóng vai tiểu tiên nữ.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
龙›