鼓行 gǔ xíng
volume volume

Từ hán việt: 【cổ hành】

Đọc nhanh: 鼓行 (cổ hành). Ý nghĩa là: Đánh trống hành quân. ◇Chu Lễ 周禮: Cổ hành; minh trạc; xa đồ giai hành 鼓行; 鳴鐲; 車徒皆行 (Hạ quan 夏官; Đại tư mã 大司馬).Đi trước dẫn đầu nêu cao thanh thế. ◇Đường Chân 唐甄: Thiên hạ chi sĩ văn chi; ích cao kì nghĩa; mạc bất cổ hành nhi vãng; nguyện vi chi kế dã 天下之士聞之; 益高其義; 莫不鼓行而往; 願為之繼也 (Tiềm thư 潛書; Khứ danh 去名). Thịnh hành. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: Thủy dĩ chương cú chấn khởi ư Khai Nguyên trung; dữ Vương Duy; Thôi Hạo bỉ kiên tương thủ; cổ hành ư thì 始以章句振起於開元中; 與王維; 崔顥 比肩驤首鼓行於時 (Đường cố thượng thư chủ khách viên ngoại lang lô công tập kỉ 唐故尚書主客員外郎盧公集紀)..

Ý Nghĩa của "鼓行" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鼓行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đánh trống hành quân. ◇Chu Lễ 周禮: Cổ hành; minh trạc; xa đồ giai hành 鼓行; 鳴鐲; 車徒皆行 (Hạ quan 夏官; Đại tư mã 大司馬).Đi trước dẫn đầu nêu cao thanh thế. ◇Đường Chân 唐甄: Thiên hạ chi sĩ văn chi; ích cao kì nghĩa; mạc bất cổ hành nhi vãng; nguyện vi chi kế dã 天下之士聞之; 益高其義; 莫不鼓行而往; 願為之繼也 (Tiềm thư 潛書; Khứ danh 去名). Thịnh hành. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: Thủy dĩ chương cú chấn khởi ư Khai Nguyên trung; dữ Vương Duy; Thôi Hạo bỉ kiên tương thủ; cổ hành ư thì 始以章句振起於開元中; 與王維; 崔顥 比肩驤首,鼓行於時 (Đường cố thượng thư chủ khách viên ngoại lang lô công tập kỉ 唐故尚書主客員外郎盧公集紀).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓行

  • volume volume

    - 一切 yīqiè jiāng 按计划 ànjìhuà 进行 jìnxíng

    - Mọi thứ sẽ diễn ra theo kế hoạch.

  • volume volume

    - 七十二行 qīshíèrháng 行行出状元 hánghángchūzhuàngyuán

    - nghề nào cũng có người tài.

  • volume volume

    - 三句话不离本行 sānjùhuàbùlíběnháng

    - ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc

  • volume volume

    - 一辆 yīliàng 自行车 zìxíngchē 停放 tíngfàng zài 门前 ménqián

    - một chiếc xe đạp đậu trước cổng.

  • volume volume

    - 一言一行 yīyányīxíng

    - một lời nói, một việc làm

  • volume volume

    - 鼓风机 gǔfēngjī 风箱 fēngxiāng de 效力 xiàolì 不能 bùnéng 相提并论 xiāngtíbìnglùn

    - hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.

  • volume volume

    - 妈妈 māma yòng 行动 xíngdòng 鼓励 gǔlì

    - Mẹ tôi dùng hành động cổ vũ tôi.

  • volume volume

    - 一次 yīcì 愉快 yúkuài de 旅行 lǚxíng

    - Chuyến du lịch đáng nhớ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cổ 鼓 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GTJE (土廿十水)
    • Bảng mã:U+9F13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao