鼓盆 gǔ pén
volume volume

Từ hán việt: 【cổ bồn】

Đọc nhanh: 鼓盆 (cổ bồn). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) đau buồn cho một người vợ đã mất, (văn học) đánh trống trên bát, đề cập đến Zhuangzi 莊子 | 庄子 đau buồn cho người vợ đã mất của mình.

Ý Nghĩa của "鼓盆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鼓盆 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. (nghĩa bóng) đau buồn cho một người vợ đã mất

fig. grief for a lost wife

✪ 2. (văn học) đánh trống trên bát

lit. to drum on a bowl

✪ 3. đề cập đến Zhuangzi 莊子 | 庄子 đau buồn cho người vợ đã mất của mình

refers to Zhuangzi 莊子|庄子 grieving for his lost wife

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓盆

  • volume volume

    - zài 鼓琴 gǔqín

    - Anh ấy đang đánh đàn.

  • volume volume

    - 打着 dǎzhe

    - Anh ấy đánh trống.

  • volume volume

    - zài 鼓掌 gǔzhǎng

    - Anh ấy đang vỗ tay.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan

    - Anh ấy thích đánh trống.

  • volume volume

    - le 三通 sāntōng

    - Anh ấy đánh ba hồi trống.

  • volume volume

    - 一边 yībiān tóng 谈话 tánhuà 一边 yībiān 鼓捣 gǔdǎo 收音机 shōuyīnjī

    - anh ấy vừa trò chuyện với tôi, vừa mân mê chiếc ra-đi-ô.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 呵护 hēhù zhe 盆花 pénhuā

    - Anh ấy chăm sóc cẩn thận chậu hoa đó.

  • volume volume

    - 鼓风机 gǔfēngjī 风箱 fēngxiāng de 效力 xiàolì 不能 bùnéng 相提并论 xiāngtíbìnglùn

    - hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+4 nét)
    • Pinyin: Pén
    • Âm hán việt: Bồn
    • Nét bút:ノ丶フノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CSHT (金尸竹廿)
    • Bảng mã:U+76C6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cổ 鼓 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GTJE (土廿十水)
    • Bảng mã:U+9F13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao