Đọc nhanh: 黑灯下火 (hắc đăng hạ hoả). Ý nghĩa là: còn được viết 黑燈瞎火 | 黑灯瞎火, tối đen.
黑灯下火 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. còn được viết 黑燈瞎火 | 黑灯瞎火
also written 黑燈瞎火|黑灯瞎火 [hēi dēng xiā huǒ]
✪ 2. tối đen
pitch dark
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑灯下火
- 楼道 里 黑灯瞎火 的 , 下楼 时 注意 点儿
- cầu thang tối om, khi xuống lầu nên chú ý một chút.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 入夜 灯火通明
- ban đêm đèn đuốc sáng trưng.
- 他们 把 那 只 火鸡 一下子 吃光 了
- Bọn họ chớp mắt đã ăn xong con gà rồi
- 大堤 上 的 灯笼 火把 像 一条 火龙
- đèn đuốc trên đê lớn như một con rồng lửa.
- 天黑 了 , 该 掌灯 了
- trời tối rồi, nên bật đèn lên đi.
- 夜晚 的 灯火 与 熙 月 交相辉映
- Đèn đêm và ánh trăng sáng hòa quyện với nhau.
- 下班 的 时候 , 天 已经 黑 了
- Lúc tan làm, trời đã tối rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
火›
灯›
黑›