Đọc nhanh: 黄油 (hoàng du). Ý nghĩa là: mỡ bò; dầu bôi trơn, bơ; mỡ vàng. Ví dụ : - 我们难道不喜欢已经抹上黄油的烤面包吗 Nhưng chẳng phải chúng ta thà ăn bánh mì nướng đã được nướng sẵn rồi sao?
黄油 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mỡ bò; dầu bôi trơn
从石油中分馏出来的膏状油脂,黄色或褐色,黏度大,多用作润滑油
- 我们 难道 不 喜欢 已经 抹 上 黄油 的 烤面包 吗
- Nhưng chẳng phải chúng ta thà ăn bánh mì nướng đã được nướng sẵn rồi sao?
✪ 2. bơ; mỡ vàng
从牛奶或奶油中提取的淡黄色固体,主要成分为脂肪,是一种食品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄油
- 麦苗 绿油油 , 菜花 黄灿灿
- lúa mạch xanh rờn, hoa cải vàng tươi.
- 酱油 主要 的 原料 是 黄豆
- Nguyên liệu chính làm nước tương là đậu nành.
- 她量 出 一定量 的 面粉 、 黄油 和 糖 , 开始 拌 做 糕饼
- Cô ấy đo một lượng nhất định bột mì, bơ và đường, bắt đầu trộn làm bánh.
- 他 的 牙齿 有点 油黄
- Răng của anh ấy có chút vàng.
- 两手 油泥 , 黑糊糊 的
- hai tay đầy dầu, đen nhẻm.
- 像 油菜花 那么 黄
- vàng như màu hoa cải vậy.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 我们 难道 不 喜欢 已经 抹 上 黄油 的 烤面包 吗
- Nhưng chẳng phải chúng ta thà ăn bánh mì nướng đã được nướng sẵn rồi sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
油›
黄›