Đọc nhanh: 黄土 (hoàng thổ). Ý nghĩa là: hoàng thổ; đất vàng; đất badan. Ví dụ : - 把黄土、石灰、砂土搀和起来铺在小路上。 trộn đều đất đỏ, xi-măng, cát với nhau rải lên con đường nhỏ.. - 一堆黄土 một đống đất.. - 黄土岗儿。 hoàng thổ cương; đồi đất vàng
黄土 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàng thổ; đất vàng; đất badan
砂粒、黏土和少量方解石的混合物,灰黄或黄褐色,用手搓捻容易成粉末中国西北地区是世界有名的黄土地带,土层厚度一般20-30米
- 把 黄土 、 石灰 、 砂土 搀和 起来 铺 在 小 路上
- trộn đều đất đỏ, xi-măng, cát với nhau rải lên con đường nhỏ.
- 一堆 黄土
- một đống đất.
- 黄土岗 儿
- hoàng thổ cương; đồi đất vàng
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄土
- 人们 通常 土葬 他们 的 亲人
- Mọi người thường địa táng người thân của họ.
- 中国 的 名山 首推 黄山
- Ngọn núi nổi tiếng nhất ở Trung Quốc là Hoàng Sơn.
- 黄土岗 儿
- hoàng thổ cương; đồi đất vàng
- 人们 供奉 土地 保平安
- Mọi người cúng Thổ địa để cầu bình an.
- 一堆 黄土
- một đống đất.
- 把 黄土 、 石灰 、 砂土 搀和 起来 铺 在 小 路上
- trộn đều đất đỏ, xi-măng, cát với nhau rải lên con đường nhỏ.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
黄›