Đọc nhanh: 麻将 (ma tướng). Ý nghĩa là: mạt chược; bài mạt chược. Ví dụ : - 我们一起打麻将吧。 Chúng ta cùng chơi mạt chược nhé.. - 他每天都玩麻将。 Anh ấy chơi mạt chược mỗi ngày.. - 他们打了一整天麻将。 Họ đã chơi mạt chược cả ngày.
麻将 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạt chược; bài mạt chược
牌类娱乐用具; 用竹子; 骨头或塑料制成; 上面刻有花纹或字样; 共136张旧时多用来赌博
- 我们 一起 打麻将 吧
- Chúng ta cùng chơi mạt chược nhé.
- 他 每天 都 玩 麻将
- Anh ấy chơi mạt chược mỗi ngày.
- 他们 打 了 一整天 麻将
- Họ đã chơi mạt chược cả ngày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻将
- 要 将 宿主 的 躯体 用 亚麻布 裹好
- Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh
- 他 每天 都 玩 麻将
- Anh ấy chơi mạt chược mỗi ngày.
- 我们 一起 打麻将 吧
- Chúng ta cùng chơi mạt chược nhé.
- 我 对 打麻将 不感兴趣
- Tôi không hứng thú với đánh mạt trược.
- 一部 新 汉英词典 即将 问世
- Một cuốn từ điển Trung-Anh mới sắp được xuất bản.
- 那 将 给 我们 省去 许多 麻烦
- Điều đó sẽ giúp chúng ta tránh được rất nhiều rắc rối.
- 我 妈妈 喜欢 打麻将
- Mẹ tôi thích chơi mạt chược.
- 他们 打 了 一整天 麻将
- Họ đã chơi mạt chược cả ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
将›
麻›