Đọc nhanh: 打麻将者 (đả ma tướng giả). Ý nghĩa là: Người chơi mạt chược.
打麻将者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người chơi mạt chược
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打麻将者
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 他 将 钉子 完全 打进去
- Anh ta đã đóng đinh hoàn toàn vào trong.
- 将军 决定 发兵 攻打 敌人
- Tướng quân quyết định cử binh tấn công kẻ địch.
- 我们 一起 打麻将 吧
- Chúng ta cùng chơi mạt chược nhé.
- 我们 要 将 表格 打印 出来
- Chúng tôi cần in bảng ra.
- 我 对 打麻将 不感兴趣
- Tôi không hứng thú với đánh mạt trược.
- 我 妈妈 喜欢 打麻将
- Mẹ tôi thích chơi mạt chược.
- 他们 打 了 一整天 麻将
- Họ đã chơi mạt chược cả ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
将›
打›
者›
麻›