Đọc nhanh: 鹿城 (lộc thành). Ý nghĩa là: Huyện Lục Thành của thành phố Ôn Châu 溫州市 | 温州市 , Chiết Giang.
✪ 1. Huyện Lục Thành của thành phố Ôn Châu 溫州市 | 温州市 , Chiết Giang
Lucheng district of Wenzhou city 溫州市|温州市 [Wēnzhōushì], Zhejiang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹿城
- 之前 , 这座 城市 非常 安静
- Trước đó, thành phố này rất yên tĩnh.
- 鹿 豕 狉狉
- hươu, lợn hung hăng qua lại.
- 为什么 脆脆 城堡
- Tại sao lại là Lâu đài Crispy
- 中国 的 万里长城 被 称为 世界 奇迹
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
鹿›