Đọc nhanh: 鸵鸟 (đà điểu). Ý nghĩa là: đà điểu. Ví dụ : - 他的想象力有类于鸵鸟的翅膀—虽未可以飞翔,犹可使他奔驰。 Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.
鸵鸟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đà điểu
现代鸟类中最大的鸟,高可达3米,颈长,头小,嘴扁平,翼短小,不能飞,腿长,脚有力,善走雌鸟灰褐色,雄鸟的翼和尾部有白色羽毛生活在非洲的草原和沙漠地带
- 他 的 想象力 有类 于 鸵鸟 的 翅膀 虽未 可以 飞翔 , 犹可 使 他 奔驰
- Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸵鸟
- 你 杀 了 詹姆斯 · 鸟山 偷 了 他 的 武士刀 吗
- Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?
- 他 的 想象力 有类 于 鸵鸟 的 翅膀 虽未 可以 飞翔 , 犹可 使 他 奔驰
- Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 你 这个 鸟 , 不 知道 羞愧 吗 ?
- Mày là đồ con buồi, không biết xấu hổ à?
- 他 拿 着 那 支弋 准备 射鸟
- Anh ta cầm mũi tên chuẩn bị bắn chim.
- 你 可以 听到 士官长 对 着 菜鸟 们 大吼
- Bạn có thể nghe thấy trung sĩ la hét với các tân binh.
- 你 放 了 这 只 小鸟 吧
- Bạn hãy thả con chim này ra đi.
- 你 能 帮 这个 鸟屋 挂 起来 吗
- Bạn có muốn treo cái chuồng chim này cho tôi không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
鸟›
鸵›