Đọc nhanh: 鸡蛋咖啡 (kê đản già phê). Ý nghĩa là: cà phê trứng.
鸡蛋咖啡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cà phê trứng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡蛋咖啡
- 我 买 了 巴布 卡 蛋糕 和 脱 咖啡因 咖啡
- Tôi mang babka đến và làm món decaf.
- 他 在 煎 鸡蛋
- Cậu ấy đang chiên trứng gà.
- 买 鸡蛋 是 论斤 还是 论 个儿
- Trứng gà bán theo cân hay theo quả?
- 他们 相约 在 咖啡馆 相会
- Họ hẹn gặp lại nhau ở quán cà phê.
- 他 只 喝咖啡 , 不 喝茶
- Anh ấy chỉ uống cà phê, không uống trà.
- 他们 在 咖啡馆 见面 了
- Họ đã gặp mặt nhau ở quán cà phê.
- 他 家养 了 几只 生蛋 的 母鸡
- Nhà anh ấy nuôi mấy con gà mái đẻ trứng.
- 他 喜欢 喝茶 和 咖啡
- Anh ấy thích uống trà và cà phê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咖›
啡›
蛋›
鸡›