鸡啼 jī tí
volume volume

Từ hán việt: 【kê đề】

Đọc nhanh: 鸡啼 (kê đề). Ý nghĩa là: gà gáy.

Ý Nghĩa của "鸡啼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鸡啼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gà gáy

见"鸡叫"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡啼

  • volume volume

    - zài jiān 鸡蛋 jīdàn

    - Cậu ấy đang chiên trứng gà.

  • volume volume

    - zài 鸡骨头 jīgǔtóu

    - Anh ấy đang gỡ xương gà.

  • volume volume

    - xìng

    - Anh ấy họ Kê.

  • volume volume

    - 黄鼠狼 huángshǔláng diāo zǒu le 小鸡 xiǎojī

    - Con chồn sóc tha mất con gà con.

  • volume volume

    - 他学 tāxué zhe 炒鸡蛋 chǎojīdàn ne

    - Anh ấy đang học cách tráng trứng.

  • volume volume

    - 公鸡 gōngjī 清晨 qīngchén 啼叫 tíjiào

    - Gà trống gáy vào sáng sớm.

  • volume volume

    - 家养 jiāyǎng le 几只 jǐzhī 生蛋 shēngdàn de 母鸡 mǔjī

    - Nhà anh ấy nuôi mấy con gà mái đẻ trứng.

  • volume volume

    - 他养 tāyǎng le 不同 bùtóng de 品种 pǐnzhǒng

    - Anh ấy nuôi nhiều giống gà khác nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一丶一丶ノ丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYBB (口卜月月)
    • Bảng mã:U+557C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EPYM (水心卜一)
    • Bảng mã:U+9E21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao