kūn
volume volume

Từ hán việt: 【côn】

Đọc nhanh: (côn). Ý nghĩa là: Côn (loài cá lớn trong truyền thuyết thời xưa). Ví dụ : - 鲲是传说中的大鱼。 Côn là một con cá lớn trong truyền thuyết.. - 鲲在传说里体型大。 Côn trong truyền thuyết có kích thước lớn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Côn (loài cá lớn trong truyền thuyết thời xưa)

古代传说中的一种大鱼

Ví dụ:
  • volume volume

    - kūn shì 传说 chuánshuō zhōng de 大鱼 dàyú

    - Côn là một con cá lớn trong truyền thuyết.

  • volume volume

    - kūn zài 传说 chuánshuō 体型 tǐxíng

    - Côn trong truyền thuyết có kích thước lớn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - kūn zài 传说 chuánshuō 体型 tǐxíng

    - Côn trong truyền thuyết có kích thước lớn.

  • volume volume

    - kūn shì 传说 chuánshuō zhōng de 大鱼 dàyú

    - Côn là một con cá lớn trong truyền thuyết.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+8 nét)
    • Pinyin: Kūn
    • Âm hán việt: Côn
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一丨フ一一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMAPP (弓一日心心)
    • Bảng mã:U+9CB2
    • Tần suất sử dụng:Thấp