Đọc nhanh: 鲜豆 (tiên đậu). Ý nghĩa là: đậu tươi.
鲜豆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đậu tươi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鲜豆
- 五香豆
- đậu ướp ngũ vị hương
- 麻黄 连 轺 赤小豆 汤
- Bài thuốc Ma hoàng liên diêu xích tiểu đậu thang
- 五盆 水果 很 新鲜
- Năm chậu hoa quả rất tươi.
- 下月初 , 鲜桃 即可 登市
- đầu tháng sau, đào tươi sẽ được bày bán ngoài chợ.
- 京剧 里 的 脸谱 颜色 非常 鲜艳
- Mặt nạ trong Kinh kịch có màu sắc rất rực rỡ.
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
- 乡村 的 空气 比 城市 新鲜
- Không khí ở nông thôn trong lành hơn ở thành phố.
- 市场 上 有 新鲜 的 豌豆
- Ở chợ có đậu Hà Lan tươi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
豆›
鲜›