Đọc nhanh: 高高的 (cao cao đích). Ý nghĩa là: tót. Ví dụ : - 长颈鹿从高高的树上吃掉嫩树叶子。 Con hươu cao cổ ăn lá cây non từ những cây cao vút.. - 她皮肤白白的。 Da cô ấy rất trắng.
高高的 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tót
- 长颈鹿 从 高高的 树上 吃掉 嫩 树叶子
- Con hươu cao cổ ăn lá cây non từ những cây cao vút.
- 她 皮肤 白白的
- Da cô ấy rất trắng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高高的
- 中午 的 温度 比 早晨 高
- Nhiệt độ buổi trưa cao hơn buổi sáng.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 红高粱 是 一部 出色 的 电影 , 它 的 画面 漂亮
- "Cao lương đỏ" là một bộ phim điện ảnh xuất sắc với đồ họa đẹp mắt.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 回头率 也 很 高 的 抢眼 美女
- Người đẹp bắt mắt với "tỷ lệ hoàn vốn" cao.
- 东边 的 大山 很 高
- Ngọn núi phía đông rất cao.
- 《 肥皂剧 文摘 》 的 读者 知道 那 一点 一定 会 很 高兴
- Các độc giả của Soap Opera Digest sẽ rất vui khi biết được điều đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
的›
高›