Đọc nhanh: 高管 (cao quản). Ý nghĩa là: sự co lại của 高級管理 | 高级管理, chấp hành, quản lý, quản lí cấp cao. Ví dụ : - 他们都为同一个高管工作 Cả hai đều làm việc cho một giám đốc điều hành đang ở
高管 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sự co lại của 高級管理 | 高级管理
(contraction of 高級管理|高级管理)
✪ 2. chấp hành, quản lý
executive
- 他们 都 为 同一个 高管 工作
- Cả hai đều làm việc cho một giám đốc điều hành đang ở
✪ 3. quản lí cấp cao
senior management
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高管
- 管 他 高兴 不 高兴 , 你 得 跟 他 说实话
- Bất kể là vui hay buồn, bạn phải nói thật với anh ấy.
- 公司 重点 培养 高级 管理人员
- Công ty tập trung đào tạo các nhà quản lý cấp cao.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 科学管理 能 提高效率
- Quản lý khoa học có thể nâng cao hiệu suất.
- 他 的 职位 是 高级 别的 管理者
- Chức vụ của anh ấy là quản lý cấp bậc cao.
- 管理 部门 正在 设法 提高 生产率
- Bộ phận quản lý đang cố gắng nâng cao năng suất sản xuất.
- 提高效率 是 管理 的 课题
- Nâng cao hiệu quả là vấn đề của ban quản lý.
- 他们 都 为 同一个 高管 工作
- Cả hai đều làm việc cho một giám đốc điều hành đang ở
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
管›
高›