Đọc nhanh: 高阳 (cao dương). Ý nghĩa là: Hạt Gaoyang ở Bảo Định 保定 , Hà Bắc, tên thông thường, ví dụ: Gao Yang (1926-1992), tiểu thuyết gia lịch sử Đài Loan.
高阳 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Hạt Gaoyang ở Bảo Định 保定 , Hà Bắc
Gaoyang county in Baoding 保定 [Bǎodìng], Hebei
✪ 2. tên thông thường, ví dụ: Gao Yang (1926-1992), tiểu thuyết gia lịch sử Đài Loan
common name, e.g. Gao Yang (1926-1992), Taiwanese historical novelist
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高阳
- 山 高 遮不住 太阳
- Núi cao không che nổi mặt trời.
- 晒太阳 可以 提高 免疫力
- Tắm nắng có thể nâng cao hệ miễn dịch.
- 太阳 晒 得 高粱 叶子 都 打 卷儿 了
- Ánh nắng phơi khô lá cây cao lương cong queo lại.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 太阳 已经 老高 了
- Mặt trời lên cao lắm rồi.
- 巳时 太阳 升高 了
- Giờ Tỵ, mặt trời đã lên cao.
- 这 条 高速公路 直通 沈阳
- Con đường cao tốc này đi thẳng tới Thẩm Dương.
- 昨天上午 海上 世界 上空 艳阳高照 不少 市民 来到 这个 海边 游玩
- Sáng hôm qua, mặt trời đã chiếu sáng trên mặt biển, rất nhiều người dân đã đến bãi biển này để chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
阳›
高›