Đọc nhanh: 高师 (cao sư). Ý nghĩa là: trường cao đẳng sư phạm (bao gồm đại học sư phạm, học viện sư phạm, trường chuyên khoa sư phạm và trường giáo dục...).
高师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trường cao đẳng sư phạm (bao gồm đại học sư phạm, học viện sư phạm, trường chuyên khoa sư phạm và trường giáo dục...)
高等师范学校的简称,包括师范大学、师范学院、师范专科学校、教育学校等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高师
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 严师 出 高徒
- thầy nghiêm khắc trò mới giỏi
- 为了 提高 教学质量 , 教师 开课 要 做 充分 的 准备
- để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.
- 我 似懂非懂 , 以为 上次 因为 是 叫 别人 做 , 所以 师父 不 高兴
- Tôi có vẻ đã hiểu, nhưng tôi nghĩ rằng vì lần trước tôi đã nhờ ai đó làm việc đó nên Sư phụ không vui.
- 吕 老师 , 很 高兴 见到 您
- Cô giáo Lã, rất vui khi gặp được cô.
- 寺 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy giáo Di, rất vui khi được gặp thầy.
- 师 先生 , 很 高兴 遇到 您
- ông Sư, rất vui khi được gặp ông.
- 容 老师 , 很 高兴 见到 你
- Cô giáo Dung, rất vui khi được gặp cô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
师›
高›