Đọc nhanh: 骨感 (cốt cảm). Ý nghĩa là: xương xẩu, gầy. Ví dụ : - 看苏西·李普顿扭着她的骨感瘦臀 Hãy nhìn Suzy Lipton sải bước trên cặp mông xương xẩu của cô ấy. - 为了当模特必须保持骨感吗 Bạn có phải gầy để trở thành một người mẫu?
骨感 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xương xẩu
bony
- 看 苏西 · 李普顿 扭 着 她 的 骨感 瘦 臀
- Hãy nhìn Suzy Lipton sải bước trên cặp mông xương xẩu của cô ấy
✪ 2. gầy
skinny
- 为了 当 模特 必须 保持 骨感 吗
- Bạn có phải gầy để trở thành một người mẫu?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骨感
- 给 狗 一根 骨头 , 它 还 会 摇尾巴 感谢 , 但 人 就 不 一定 了
- Cho con chó một khúc xương, chắc chắn nó sẽ vẫy đuôi cảm ơn, nhưng người thì chưa chắc
- 为了 当 模特 必须 保持 骨感 吗
- Bạn có phải gầy để trở thành một người mẫu?
- 两国关系 问题 很 敏感
- Quan hệ giữa hai nước rất nhạy cảm.
- 我 感觉 骨盆 那里 好像 有个 鱼缸
- Tôi cảm thấy như mình có một bể cá trong xương chậu.
- 看 苏西 · 李普顿 扭 着 她 的 骨感 瘦 臀
- Hãy nhìn Suzy Lipton sải bước trên cặp mông xương xẩu của cô ấy
- 夜间 的 寒气 使 他 感到 冰冷 彻骨
- Hơi lạnh của đêm khiến anh ta cảm thấy lạnh thấu xương.
- 两家 常 走动 , 感情 很深
- hai nhà thường qua lại, cảm tình rất sâu sắc.
- 上 完药 后 感觉 好多 了
- Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
感›
骨›