Đọc nhanh: 骨当柴烧 (cốt đương sài thiếu). Ý nghĩa là: xương dùng để đốt củi.
骨当柴烧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xương dùng để đốt củi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骨当柴烧
- 昨天 我 红烧 了 排骨
- Hôm qua tôi đã kho sườn.
- 柴湿 火不旺 , 烧 了 半天 还 没 开锅
- củi bị ẩm cháy không mạnh, đốt cả buổi trời rồi mà nước trong nồi vẫn không sủi tăm.
- 为了 当 模特 必须 保持 骨感 吗
- Bạn có phải gầy để trở thành một người mẫu?
- 一切 准备 停当
- mọi thứ đều chuẩn bị xong xuôi
- 他 的 脸 很 憔悴 , 真是 骨瘦如柴
- Khuôn mặt anh ấy hốc hác, xương xẩu như que củi.
- 我 喜欢 吃 红烧 排骨
- Tôi thích ăn sườn kho.
- 不 当家 不知 柴米 贵
- không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.
- 我 买 了 一些 烧烤 当 晚餐
- Tôi đã mua một ít món nướng để ăn tối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
柴›
烧›
骨›