Đọc nhanh: 驻港 (trú cảng). Ý nghĩa là: (viết tắt) đóng tại Hồng Kông.
驻港 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (viết tắt) đóng tại Hồng Kông
(abbr.) stationed in Hong Kong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驻港
- 军队 驻扎 这里
- Quân đội đóng quân ở đây.
- 吞吐 港
- cảng nhập xuất
- 南港 the flea market 搜寻 心 水 物品
- Tìm kiếm những món đồ yêu thích tại chợ trời ở Nam cảng
- 出港 许可证
- giấy phép rời bến
- 驻防部队
- đơn vị đồn trú.
- 他 被 任命 为 驻 日本 的 总领事
- Anh ấy đã được bổ nhiệm là Tổng Lãnh sự đóng trên đất Nhật Bản.
- 军队 在 边境地区 驻扎
- Quân đội đóng quân ở khu vực biên giới.
- 前哨 派驻在 离 主力部队 很远 的 地带 的 支队 以防 敌人 的 偷袭
- Tiền tuyến được triển khai tại đội hỗ trợ ở khu vực xa trung đội lực lượng chính để phòng tránh cuộc tấn công bất ngờ từ địch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
港›
驻›