Đọc nhanh: 驻京 (trú kinh). Ý nghĩa là: (viết tắt) đóng tại Bắc Kinh.
驻京 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (viết tắt) đóng tại Bắc Kinh
(abbr.) stationed in Beijing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驻京
- 云南 驻军
- quân đội đóng quân ở Vân Nam
- 大使馆 驻 北京
- Đại sứ quán đóng tại Bắc Kinh.
- 驻京 部队
- quân đồn trú ở Bắc Kinh.
- 高明 是 一个 运动员 , 明天 他会 在 北京 体育场 参加 一场 比赛
- Cao Minh là một vận động viên, ngày mai anh ấy sẽ thi đấu ở sân vận động Bắc Kinh
- 京 代表 着 一千万 呢
- Kinh đại diện cho mười triệu đó.
- 京剧 的 服装 非常 华丽
- Trang phục của kinh kịch rất lộng lẫy.
- 京剧 的 音乐 很 有 特色
- Nhạc của kinh kịch rất đặc sắc.
- 京 先生 是 我 的 邻居
- Ông Kinh là hàng xóm của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
京›
驻›