Đọc nhanh: 驱魔 (khu ma). Ý nghĩa là: xua đuổi ma quỷ, trừ tà.
驱魔 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xua đuổi ma quỷ
to drive out devils
✪ 2. trừ tà
to exorcise
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驱魔
- 保安 驱走 非法 小贩
- Bảo vệ đuổi những người bán hàng rong trái pháp luật.
- 魔鬼 住 在 山洞
- Ma quỷ sống trong hang động.
- 保安 驱离 闹事 的 人群
- Bảo an đuổi đám người gây rối.
- 全 民族团结 起来 驱逐 侵略者
- Toàn dân đoàn kết đánh đuổi quân xâm lược.
- 他 驱奔 田野 追 春风
- Anh ấy chạy nhanh trên cánh đồng đuổi gió xuân.
- 先驱者
- người đi trước
- 你 见 过 食人魔 吗
- Bạn đã bao giờ nhìn thấy yêu tinh chưa?
- 你 真该 看看 他 是 怎么 玩 魔方 的
- Bạn sẽ thấy anh ta với một khối Rubik.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
驱›
魔›