Đọc nhanh: 驱除鞑虏 (khu trừ thát lỗ). Ý nghĩa là: trục xuất Mãn Châu, khẩu hiệu cách mạng từ khoảng năm 1900.
驱除鞑虏 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trục xuất Mãn Châu, khẩu hiệu cách mạng từ khoảng năm 1900
expel the Manchu, revolutionary slogan from around 1900
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驱除鞑虏
- 他们 戴着 护身符 以 驱邪
- Họ đeo bùa hộ mệnh để xua đuổi tà ma.
- 驱除 邪祟
- xua đuổi tà ma.
- 他们 正在 排除故障
- Họ đang khắc phục sự cố.
- 骏马 驱驰 草原 上
- Ngựa tốt chạy nhanh trên đồng cỏ.
- 他们 力图 根除 罪恶
- Họ cố gắng loại bỏ tội ác.
- 他们 开始 清除 杂草
- Họ bắt đầu nhổ cỏ dại.
- 他们 用 工具 粪除 杂草
- Họ dùng công cụ để dọn sạch cỏ dại.
- 他们 清除 了 所有 垃圾
- Họ đã dọn sạch mọi rác rưởi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
虏›
除›
鞑›
驱›