Đọc nhanh: 驱 (khu). Ý nghĩa là: đuổi; ruổi (súc vật), chạy nhanh, đuổi; xua; lùa. Ví dụ : - 驱牛去吃草。 Đuổi bò đi ăn cỏ.. - 驱马奔草原。 Đuổi ngựa chạy đến đồng cỏ.. - 骏马驱驰草原上。 Ngựa tốt chạy nhanh trên đồng cỏ.
驱 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đuổi; ruổi (súc vật)
赶(牲畜)
- 驱牛 去 吃 草
- Đuổi bò đi ăn cỏ.
- 驱 马奔 草原
- Đuổi ngựa chạy đến đồng cỏ.
✪ 2. chạy nhanh
快跑
- 骏马 驱驰 草原 上
- Ngựa tốt chạy nhanh trên đồng cỏ.
- 他 驱奔 田野 追 春风
- Anh ấy chạy nhanh trên cánh đồng đuổi gió xuân.
✪ 3. đuổi; xua; lùa
赶走
- 保安 驱离 闹事 的 人群
- Bảo an đuổi đám người gây rối.
- 保安 驱走 非法 小贩
- Bảo vệ đuổi những người bán hàng rong trái pháp luật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驱
- 保安 驱走 非法 小贩
- Bảo vệ đuổi những người bán hàng rong trái pháp luật.
- 她 是从 辛辛那提 驱车 前来 的
- Cô ấy lái xe đến từ Cincinnati.
- 骏马 驱驰 草原 上
- Ngựa tốt chạy nhanh trên đồng cỏ.
- 外国 记者 被 驱逐出境
- Các nhà báo nước ngoài bị trục xuất khỏi nước.
- 利益驱动 了 他们 的 决策
- Lợi ích đã thúc đẩy quyết định của họ.
- 孔子 是 教育领域 的 先驱
- Khổng Tử là người tiên phong trong lĩnh vực giáo dục.
- 她 非得 驱散 这些 想象 不可
- Cô ấy phải xua tan những tưởng tượng này.
- 大使馆 的 两名 随员 已 驱逐出境
- Hai thành viên đồng hành của đại sứ quán đã bị trục xuất khỏi nước này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
驱›