马来 mǎ lái
volume volume

Từ hán việt: 【mã lai】

Đọc nhanh: 马来 (mã lai). Ý nghĩa là: Malaya, Malaysia. Ví dụ : - 我相信马来自外太空 Tôi tin rằng ngựa đến từ ngoài không gian.

Ý Nghĩa của "马来" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Malaya

Ví dụ:
  • volume volume

    - 相信 xiāngxìn 来自 láizì 外太空 wàitàikōng

    - Tôi tin rằng ngựa đến từ ngoài không gian.

✪ 2. Malaysia

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马来

  • volume volume

    - shì 来自 láizì 马里兰州 mǎlǐlánzhōu

    - Vậy bạn đến từ Maryland?

  • volume volume

    - 一个 yígè 倒栽葱 dǎozāicōng cóng 马鞍 mǎān shàng 跌下来 diēxiàlai

    - người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.

  • volume volume

    - 国王 guówáng 命令 mìnglìng 侍卫长 shìwèizhǎng 马上 mǎshàng 犯人 fànrén 带来 dàilái

    - Vua ra lệnh cho thủ vệ trưởng đưa tù nhân đến ngay lập tức.

  • volume volume

    - 勒住 lēizhù le 缰绳 jiāngshéng jiù tíng le 下来 xiàlai

    - Anh ấy ghìm chặt dây cương xuống, ngựa liền dừng lại.

  • volume volume

    - 洗手 xǐshǒu le 马上 mǎshàng 回来 huílai

    - Cô ấy đi rửa tay rồi sẽ quay lại ngay.

  • volume volume

    - zài 马萨诸塞州 mǎsàzhūsāizhōu 西部 xībù 哪来 nǎlái de 大力 dàlì 水手 shuǐshǒu 鸡块 jīkuài

    - Không có gà của Popeye ở miền tây Massachusetts.

  • volume volume

    - 一瓶 yīpíng 佳得乐 jiādélè 马上 mǎshàng jiù lái

    - Sắp có một tụ tập.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 很快 hěnkuài jiù 来到 láidào 一条 yītiáo hěn kuān hěn 吵杂 chǎozá 各种 gèzhǒng 车辆 chēliàng 来往 láiwǎng 行驶 xíngshǐ de 大马路 dàmǎlù shàng

    - Chúng tôi nhanh chóng đến một con đường rộng, ồn ào, với các loại phương tiện đang lưu thông qua lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NVSM (弓女尸一)
    • Bảng mã:U+9A6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao