Đọc nhanh: 香消玉殒 (hương tiêu ngọc vẫn). Ý nghĩa là: Ngọc nát hương tan; chết rồi. Ví dụ : - 得知香妃香消玉殒的消息后,我很悲痛。 Sau khi nghe tin Phi Hương qua đời, tôi rất buồn.
香消玉殒 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngọc nát hương tan; chết rồi
- 得知 香妃 香消玉殒 的 消息 后 , 我 很 悲痛
- Sau khi nghe tin Phi Hương qua đời, tôi rất buồn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香消玉殒
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 玉兰花 香馥馥
- Hoa ngọc lan thơm phưng phức.
- 得知 香妃 香消玉殒 的 消息 后 , 我 很 悲痛
- Sau khi nghe tin Phi Hương qua đời, tôi rất buồn.
- 一束 香蕉
- Một nải chuối
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 三蓬 百合 很 芳香
- Ba bụi hoa lily rất thơm.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
殒›
消›
玉›
香›