volume volume

Từ hán việt: 【di.tự】

Đọc nhanh: (di.tự). Ý nghĩa là: đường mạch nha; mật. Ví dụ : - 高粱饴 đường mạch nha làm bằng cao lương. - 甘之如饴 ngọt như đường

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. đường mạch nha; mật

饴糖

Ví dụ:
  • volume volume

    - 高粱饴 gāoliángyí

    - đường mạch nha làm bằng cao lương

  • volume volume

    - 甘之如饴 gānzhīrúyí

    - ngọt như đường

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 人到 réndào le 晚年 wǎnnián 总是 zǒngshì 期盼 qīpàn néng 含饴弄孙 hányínòngsūn xiǎng 享清福 xiǎngqīngfú

    - Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc

  • volume volume

    - 人到 réndào le 晚年 wǎnnián 总是 zǒngshì 期盼 qīpàn néng 含饴弄孙 hányínòngsūn xiǎng 享清福 xiǎngqīngfú

    - Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.

  • volume volume

    - 高粱饴 gāoliángyí

    - đường mạch nha làm bằng cao lương

  • volume volume

    - 甘之如饴 gānzhīrúyí

    - ngọt như đường

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thực 食 (+5 nét)
    • Pinyin: Sì , Yí
    • Âm hán việt: Di , Tự
    • Nét bút:ノフフフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVIR (弓女戈口)
    • Bảng mã:U+9974
    • Tần suất sử dụng:Thấp